Từ điển Thiều Chửu
阸 - ách
① Khốn cùng, vận ách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阸 - ải
Hiểm trở, nói về địa thế — Nhỏ hẹp, nói về địa thế — Một âm khác là Ách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阸 - ách
Chẹn lại, bóp nghẹt — Tai nạn — một âm khác là m Ải.